Tin tức dịch thuật

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thuế

27
10/2015

Người đăng: Hoa Đỗ

Bất kì vấn đề nào liên quan đến tài chính khi có bàn tay của dịch thuật tiếng anh hỗ trợ thì đều cần đảm bảo sự chính xác tuyệt đối, nhằm hạn chế những sai sót có thể xảy ra dẫn đến những tranh chấp và ảnh hưởng xấu đến cá nhân hay doanh nghiệp. Trong đó, vấn đề tài chính nhạy cảm dễ dẫn đến việc kiện tụng nhất chính là vấn đề thuế khóa, do đó các dịch thuật viên cần nắm vững thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến thuế khóa để tối đa hóa chất lượng bản dịch của mình.

thuật ngữ chuyên ngành thuế.jpg

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành thuế

 

1. Account statement:

Bảng giải trình trương mục

2. Accounts receivable:

Trương mục thu nhập

3. Accrued taxes:

Các khoản thuế nợ tích lũy

4. Advocate:

Viên chức trợ giúp người khai thuế

5. Amended return:

Hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại

6. Bad debts:

Nợ xấu, các món nợ khó đòi

7. Delinquent return:

Hồ sơ khai thuế trễ hạn

8. Delinquent tax:

Thuế chưa đóng

9. Delinquent taxpayer:

Người nợ thuế

10.E-file:

Hồ sơ khai thuế bằng điện tử

11. Filing of return:

Việc khai/nộp hồ sơ/tờ khai thuế

12. For your records:

Để lưu lại trong hồ sơ của bạn

13. Franchise Tax Board (FTB):

Sở Thuế Tiểu Bang

14. Income subject to tax (taxable income):

Lợi tức chịu thuế

15. Internal revenue service:

Sở Thuế Vụ Liên Bang

16. Late filing penalty:

Tiền phạt do khai thuế trễ hẹn

17. Late payment penalty:

Tiền phạt do đóng thuế trễ hẹn

18. Property tax:

Thuế tài sản

19. Refund of tax:

Tiền thuế đóng dư hoàn lại cho người đóng thuế

20. Sales tax:

Thuế đánh trên giá trị món hàng do người tiêu thụ phải chịu

21. State taxes:

Các sắc thuế do tiểu bang quy định

22. Tax account information:

Thông tin về trương mục thuế

23. Tax auditor:

Nhân viên kiể toán hồ sơ thuế vụ

24. Tax bill:

Hóa đơn tính thuế

25. Tax computation:

Việc tính thuế

26. Tax dispute:

Các tranh chấp về vấn đề liên quan đến thuế vụ

27. Tax evasion:

Việc trốn thuế

28. Tax form:

Mẫu đơn khai thuế

29. Tax liability:

Trách nhiệm phải đóng thuế, tiền thuế nợ

30. Tax penalty:

Tiền phạt thuế

31. Tax period:

Thời hạn chịu thuế

32. Tax policy:

Chính sách thuế vụ

33. Tax preparer:

Người giúp khai thuế

34. Tax rate:

Tỷ suất thuế

35. Tax statement:

Tờ giải trình các món thuế chưa đóng

 

Xem thêm tại: Dịch thuật Chuyên ngành

 

Địa chỉ: 43 Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 0944.555.000 & 0944.555.222

Email: sales@dichthuatabc.com

Website: www.dichthuatabc.com

Bài viết liên quan