Tin tức dịch thuật

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may mặc

28
10/2015

Người đăng: Hoa Đỗ
 

May mặc là một trong những chuyên ngành xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam hiện nay. Do đó, nhu cầu dịch vụ dịch thuật các tài liệu liên quan đến chuyên ngành may mặc sang ngôn ngữ quốc tế ngày càng trở nên phổ biến. Dịch thuật nắm vai trò cực kì quan trọng trong việc tạo điều kiện và hỗ trợ các công ty trong việc mở rộng và phát triển việc làm ăn của mình trên thị trường quốc tế. Công ty dịch thuật ABC xin giới thiệu một vài thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành may mặc thông dụng để các dịch thuật viên có thể nâng cao chất lượng bản dịch của mình:

thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành may mặc.jpg

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may mặc

1. Approved swatches:

Tác nghiệp vải

2. Armhole depth:

Hạ nách

3. Armhold panel:

Nẹp vòng nách

4. Armhole seam:

Đường ráp vòng nách

5. Around double-piped pocket:

Quanh túi viền đôi

6. Assort color:

Phối màu

7. At waist height:

Ở độ cao của eo

8. Automatic pocket welt sewing machine:

Máy may túi tự động

9. Automatic serge:

Máy vừa may vừa xén tự động

10. Automatic sewing machine:

Máy may tự động

11. Back body:

Thân sau

12. Back collar height:

Độ cao cổ sau

13. Back neck insert:

Nẹp cổ sau

14. Backside collar:

Vòng cổ thân sau

15. Belt loops above dart:

Dây khuy qua ly

16. Binder machine:

Máy viền

17. Bind-stitching machine:

Máy vắt lai quần

18. Bottom hole placket:

Nẹp khuy

19. Bound seam:

Đường viền

20. Button distance:

Khoảng cách nút

21. Color shading complete set:

Phối bộ khác nhau

22. Color matching:

Đồng màu

23. Color shading:

Khác màu

24. Cut against nap direction:

Cắt ngược chiều tuyết

25. Cut with nap direction:

Cắt cùng chiều tuyết

26. Decorative tape:

Dây thêu trang trí

27. Double/twin needle lockstitch sewing machine:

Máy may hai kim

28. Double chains stitched:

Mũi đôi

29. Double collar:

Cổ đôi

30. Double sleeve:

Tay đôi

31. Draw cord:

Dây luồn

32. Fabric defects:

Những lỗi về vải

33. Fabric file wrong direction:

Khác sớ vải

34. Felled binding seam slash:

Máy cắt và khâu viền

35. Fiber content:

Thành phần vải

36. Hip side:

Dọc quần

37. Imitated slit:

Giả xẻ tà

38. Imitation leather:

Vải giả da

39. Inside left chest pocket:

Túi ngực trái mặt trong áo

40. Low V collar:

Cổ thấp hình chữ V

41. Low turtleneck:

Cổ lọ thấp

42. Outside collar:

Cổ ngoài

43. Pocket bag:

Túi lót

44. Presser foot:

Chân vịt

45. Rubber band stitch machine:

Máy may dây cao su

47. Seam pocket:

Đường may túi

48. Shank button:

Nút hình khối nám

49. Single needle lockstitch sewing machine:

Máy may 1 kim đơn

50. Steam boiled:

Nồi hơi nước

51. Taffeta lining:

Vải lót trơn

 

Xem thêm tại: Dịch thuật chuyên ngành

 

Địa chỉ: 43 Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 0944.555.000 & 0944.555.222

Email: sales@dichthuatabc.com

Website: www.dichthuatabc.com

Bài viết liên quan