Tin tức dịch thuật

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

28
10/2015

Người đăng: Hoa Đỗ

Một trong những chuyên ngành khá phổ biến hiện nay với nhu cầu dịch thuật công chứng ngày càng tăng cao phải kể đến bảo hiểm. Do đó, việc trang bị kiến thức và am hiểu thuật ngữ chuyên ngành này là điều cực kì quan trọng đối với các dịch thuật viên. Công ty dịch thuật ABC xin giới thiệu một vài thuật ngữ thông dụng giúp các dịch thuật viên nâng cao chất lượng bản dịch:

thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm.jpg

Thuật ngữ chuyên ngành bảo hiểm

1. Accelerated death benefit rider:

Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm

2. Accident death benefit:

Quyền lợi bảo hiểm chết do tai nạn

3. Additional insured rider:

Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm

4. Adjustable life insurance:

Bảo hiểm nhân thọ có điều chỉnh

5. Admitted asset:

Tài sản được thừa nhận

6. Advanced underwriting department:

Phòng đánh giá rủi ro cao cấp

7. Agency contract:

Hợp đồng đại lý

8. Agency law:

Luật về đại lý

9. Agency relationship:

Quan hệ đại lý

10. Aggregate stop loss coverage:

Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường

11. Aggressive financial strategy:

Chiến lược tài chính táo bạo

12. Annuity beneficiary:

Người thụ hưởng hợp đồng bảo hiểm niên kim

13. Asset risk:

Rủi ro về tài sản

14. Automatic reinsurance:

Tái bảo hiểm tự động

15. Business continuation insurance plan:

Kế hoạch bảo hiểm gián đoạn kinh doanh

16. Business overhead expense coverage:

Bảo hiểm chi phí kinh doanh

17. Canadian Council of Insurance Regulation:

Hợp đồng quản lý bảo hiểm Canada

18. Ceding company:

Công ty nhượng bảo hiểm

19. Certificate of insurance:

Giấy chứng nhận bảo hiểm

20. Claim investigation:

Giám định bồi thường

21. Claim philosophy:

Nguyên tắc bồi thường

22. Coinsurance provision:

Điều khoản đồng bảo hiểm

23. Contestable claim:

Khiếu nại trong thời gian truy xét

24. Conversion provision:

Điều khoản chuyển đổi hợp đồng

25. Credit life insurance:

Bảo hiểm tín dụng tử kỳ

26. Critical illness coverage:

Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo

27. Default risk:

Rủi ro mất khả năng thanh toán

28. Deferred compensation plan:

Chương trình phúc lợi trả sau

29. Deferred profit sharing plan:

Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợi nhuận

30. Facultative reinsurance:

Tái bảo hiểm tự nguyện

31. Field underwriting:

Đánh giá rủi ro ban đầu

32. General business risk:

Rủi ro kinh doanh chung

33. Initial premium:

Phí bảo hiểm đầu tiên

34. Income protection insurance:

Bảo hiểm bảo đảm thu nhaoaj

35. Insurable interest:

Quyền lợi có thể được bảo hiểm

36. Insurance Companies Act:

Luật về công ty bảo hiểm

37. Insurance Marketplace Standards Association:

Hiệp hội tiêu chuẩn thị trường bảo hiểm

38. Insurance risk:

Rủi ra định giá

39. Life insurance company:

Công ty bảo hiểm nhân thọ

40. Master-group insurance contract:

Hợp đồng bảo hiểm nhóm

41. Noncontributory plan:

Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí

42. Reinsurance treaty:

Hợp đồng tái bảo hiểm

43. Request for proposal:

Yêu cầu bảo hiểm

44. Resident corporation:

Công ty bảo hiểm nội địa

45. Self administered plan:

Chương trình bảo hiểm tự quản

46. Stock insurance company:

Công ty bảo hiểm cổ phần

47. Simplified employee pension plan:

Chương trình bảo hiểm hưu trí giản đơn cho người lao động

48. Survivor income plan:

 

 

Xem thêm tại: Dịch thuật chuyên ngành

Chương trình bảo hiểm thu nhập cho người còn sống


Địa chỉ: 43 Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 0944.555.000 & 0944.555.222

Email: sales@dichthuatabc.com

Website: www.dichthuatabc.com

Bài viết liên quan