Lĩnh vực công nghệ thông tin hiện nay đang được coi là lĩnh vực trọng điểm ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và tiến bộ của một quốc gia, bởi vậy, dịch thuật các tài liệu thuộc chuyên ngành này cũng cực kì được chú trọng và ngày càng được đẩy mạnh. Tuy nhiên, thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin lại cực kì đa dạng và khó nhớ, do đó, dịch thuật viên chuyên ngành lĩnh vực công nghệ thông tin cần cố gắng nỗ lực nâng cao khả năng chuyên môn bằng cách tự trang bị cho mình kho tàng đồ sộ thuật ngữ chuyên ngành để đáp ứng được yêu cầu của nghề. Dưới đây là một vài thuật ngữ thông dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin:
Dịch thuật chuyên ngành công nghệ thông tin
1. Account:
|
Tài khoản
|
2. Algorithm:
|
Thuật toán
|
3. Alphanumeric data:
|
Dữ liệu chữ số
|
4. Anonymous:
|
Nặc danh, ẩn danh
|
5. Antiglare:
|
Kính chống hóa
|
6. Application software:
|
Phần mềm ứng dụng
|
7. Binary:
|
Hệ nhị phân
|
8. Bit-mapped:
|
Ánh xạ bit
|
9. Broad classification:
|
Phân loại tổng quát
|
10. Buffer:
|
Bộ đếm
|
11. Chief source of information:
|
Nguồn thông tin chính
|
12. Client:
|
Máy con
|
13. Command line:
|
Dòng lệnh
|
14. Common gateway interface:
|
Giao diện cổng chung
|
15. Compatible:
|
Tương thích
|
16. Configuration:
|
Cấu hình
|
17. Circuitry:
|
Hệ thống mạch điện
|
18. Circuit emulation:
|
Mô phỏng mạch
|
19. Clock rate:
|
Tốc độ xung nhịp
|
20. Cluster controller:
|
Bộ điều khiển chùm
|
21. Customize:
|
Tùy biến
|
22. Database:
|
Cơ sở dữ liệu
|
23. Data mapping:
|
Ánh xạ dữ liệu
|
24. Desktop publishing:
|
Chế bản điện tử
|
25. Domain name system:
|
Hệ thống tên miền
|
26. Driver:
|
Trình điều khiển
|
27. Electromagnetic radiation:
|
Bức xạ điện từ
|
28. Embed:
|
Nhúng, tích hợp
|
29. Encapsulation:
|
Tính đóng gói
|
30. Fault tolerance:
|
Khả năng chịu lỗi
|
31. File allocation table:
|
Bảng phân phối tệp
|
32. Gateway:
|
Cổng kết nối Internet cho mạng lớn
|
33. Graphical user interface:
|
Giao diện người dùng đồ họa
|
34. Graphics:
|
Đồ họa
|
35. Hardware:
|
Phần cứng
|
36. Heuristic:
|
Tự nghiệm
|
37. Inheritance:
|
Tính thừa kế
|
39. Interface:
|
Giao diện
|
40. Interpreter:
|
Trình thông dịch
|
41. Java virtual machine:
|
Máy ảo java
|
42. Kernel:
|
Nhân, lõi hệ điều hành
|
43. Microprocessor:
|
Bộ vi xử lý
|
44. Monochrome:
|
Đơn sắc
|
45. Multiprocessing:
|
Đa tiến trình
|
46. Multitasking:
|
Đa nhiệm
|
47. Multi-user:
|
Đa người dùng
|
48. Operating system:
|
Hệ điều hành
|
49. Operation:
|
Thao tác
|
50. Packet:
|
Gói dữ liệu
|
51. Pixel:
|
Điểm ảnh
|
52. Port:
|
Cổng
|
53. Processor:
|
Bộ xử lý
|
54. Protocol:
|
Giao thức
|
55. Refresh rate:
|
Tần số làm tươi màn hình
|
56. Register:
|
Thanh ghi
|
57. Remote access:
|
Truy cập từ xa qua mạng
|
58. Schedule task:
|
Biểu tác vụ
|
59. Security:
|
Bảo mật
|
60. Semiconductor memory:
|
Bộ nhớ bán dẫn
|
61. Server:
|
Máy chủ
|
62. Software:
|
Phần mềm
|
63. Source code:
|
Mã nguồn
|
64. Subject entry:
|
Thẻ chủ đề
|
65. Storage:
|
Lưu trữ
|
66. Stylus:
|
Bút điện tử
|
67. Synchronous idle character:
|
Ký tự đồng bộ hóa
|
68. System software:
|
Phần mềm hệ thống
|
69. Translator/compiler:
|
Trình biên dịch
|
70. Ultimate:
|
Đầy đủ chức năng
|
71. Union catalog:
|
Mục lục liên hợp
|
72. Volatile:
|
Khả biến
|
73. Word processor:
|
Trình xử lý văn bản
|
Địa chỉ:
43 Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại:
0944.555.000 & 0944.555.222
Email:
sales@dichthuatabc.com
Website:
www.dichthuatabc.com