Tin tức dịch thuật

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

20
10/2015

Người đăng: Hoa Đỗ

Lĩnh vực công nghệ thông tin hiện nay đang được coi là lĩnh vực trọng điểm ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và tiến bộ của một quốc gia, bởi vậy, dịch thuật các tài liệu thuộc chuyên ngành này cũng cực kì được chú trọng và ngày càng được đẩy mạnh. Tuy nhiên, thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin lại cực kì đa dạng và khó nhớ, do đó, dịch thuật viên chuyên ngành lĩnh vực công nghệ thông tin cần cố gắng nỗ lực nâng cao khả năng chuyên môn bằng cách tự trang bị cho mình kho tàng đồ sộ thuật ngữ chuyên ngành để đáp ứng được yêu cầu của nghề. Dưới đây là một vài thuật ngữ thông dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin:

thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin.jpg

Dịch thuật chuyên ngành công nghệ thông tin

1. Account:

Tài khoản

2. Algorithm:

Thuật toán

3. Alphanumeric data:

Dữ liệu chữ số

4. Anonymous:

Nặc danh, ẩn danh

5. Antiglare:

Kính chống hóa

6. Application software:

Phần mềm ứng dụng

7. Binary:

Hệ nhị phân

8. Bit-mapped:

Ánh xạ bit

9. Broad classification:

Phân loại tổng quát

10. Buffer:

Bộ đếm

11. Chief source of information:

Nguồn thông tin chính

12. Client:

Máy con

13. Command line:

Dòng lệnh

14. Common gateway interface:

Giao diện cổng chung

15. Compatible:

Tương thích

16. Configuration:

Cấu hình

17. Circuitry:

Hệ thống mạch điện

18. Circuit emulation:

Mô phỏng mạch

19. Clock rate:

Tốc độ xung nhịp

20. Cluster controller:

Bộ điều khiển chùm

21. Customize:

Tùy biến

22. Database:

Cơ sở dữ liệu

23. Data mapping:

Ánh xạ dữ liệu

24. Desktop publishing:

Chế bản điện tử

25. Domain name system:

Hệ thống tên miền

26. Driver:

Trình điều khiển

27. Electromagnetic radiation:

Bức xạ điện từ

28. Embed:

Nhúng, tích hợp

29. Encapsulation:

Tính đóng gói

30. Fault tolerance:

Khả năng chịu lỗi

31. File allocation table:

Bảng phân phối tệp

32. Gateway:

Cổng kết nối Internet cho mạng lớn

33. Graphical user interface:

Giao diện người dùng đồ họa

34. Graphics:

Đồ họa

35. Hardware:

Phần cứng

36. Heuristic:

Tự nghiệm

37. Inheritance:

Tính thừa kế

39. Interface:

Giao diện

40. Interpreter:

Trình thông dịch

41. Java virtual machine:

Máy ảo java

42. Kernel:

Nhân, lõi hệ điều hành

43. Microprocessor:

Bộ vi xử lý

44. Monochrome:

Đơn sắc

45. Multiprocessing:

Đa tiến trình

46. Multitasking:

Đa nhiệm

47. Multi-user:

Đa người dùng

48. Operating system:

Hệ điều hành

49. Operation:

Thao tác

50. Packet:

Gói dữ liệu

51. Pixel:

Điểm ảnh

52. Port:

Cổng

53. Processor:

Bộ xử lý

54. Protocol:

Giao thức

55. Refresh rate:

Tần số làm tươi màn hình

56. Register:

Thanh ghi

57. Remote access:

Truy cập từ xa qua mạng

58. Schedule task:

Biểu tác vụ

59. Security:

Bảo mật

60. Semiconductor memory:

Bộ nhớ bán dẫn

61. Server:

Máy chủ

62. Software:

Phần mềm

63. Source code:

Mã nguồn

64. Subject entry:

Thẻ chủ đề

65. Storage:

Lưu trữ

66. Stylus:

Bút điện tử

67. Synchronous idle character:

Ký tự đồng bộ hóa

68. System software:

Phần mềm hệ thống

69. Translator/compiler:

Trình biên dịch

70. Ultimate:

Đầy đủ chức năng

71. Union catalog:

Mục lục liên hợp

72. Volatile:

Khả biến

73. Word processor:

Xem thêm: Những phẩm chất cơ bản mà một phiên dịch viên cần có

Trình xử lý văn bản

 

 


Địa chỉ: 43 Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 0944.555.000 & 0944.555.222

Email: sales@dichthuatabc.com

Website: www.dichthuatabc.com

Bài viết liên quan