Tin tức dịch thuật

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán

17
10/2015

Người đăng: Hoa Đỗ

Dịch thuật chuyên ngành vốn là một lĩnh vực đòi hỏi cao về am hiểu lĩnh vực chuyên môn. Dịch thuật chuyên ngành kế toán cũng không phải là ngoại lệ. Với mức độ phổ biến của chuyên ngành kế toán trên phạm vi toàn cầu, việc dịch thuật chuyên ngành kế toán là rất thông dụng. Do đó, dịch thuật viên muốn đảm nhận tốt việc dịch tài liệu lĩnh vực này thì cần nắm vững những thuật ngữ chuyên môn cơ bản nhất:

Nắm vững thuật nghĩ chuyên ngành kế toán là điều cần thiết

1. Break-even point: Điểm hòa vốn

2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể

3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp

4.Calls in arrear: Vốn gọi trả sau

5. Capital: Vốn

6. Authorized capital: vốn điều lệ

7. Called-up capital: Vốn đã gọi

8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư

9. Invested capital: Vốn đầu tư

10. Issued capital: Vốn phát hành

11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi

12. Working capital: Vốn lưu động

13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần

14. Carriage: Chi phí vận chuyển

15. Cash book: Sổ tiền mặt

16. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt

17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho

18. Closing stock: Tồn kho cuối kì

19. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán

20. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985

21. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu

22. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng

23. Consistency: Nguyên tắc nhất quán

24. Control accounts: Tài khoản kiểm tra

25: Conventions: Quy ước

26. Conversion costs: Chi phí chế biến

27. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử

28. Cost object: Đối tượng tính giá thành

29. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán

30. Credit balance: Số dư có

31. Credit note: Giấy báo có

32. Credit transfer: Lệnh chi

33. Current accounts: Tài khoản vãng lai

34. Current assets: Tài sản lưu động

35. Current liabilities: Nợ ngắn hạn

36. Current ratio: Hệ số lưu hoạt

37. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ

38. Debit note: giấy báo nợ

39. Depreciation: Khấu hao

40. Discounts: Chiết khấu

41. Provision for discounts: Dự phòng triết khấu

42. Dishonored cheques: Séc bị từ chối

43. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định

44. Equivalent units: Đơn vị tương đương

45. Dividends: Cổ tức

46. Expenses prepaid: Chi phí trả trước

47. Fixed assets: Tài sản cố định

48. General ledger: Sổ cái

49. General reserve: Quỹ dự trữ chung

50. Gross loss: Lỗ gộp

51. Gross Profit: Lãi gộp

52. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T

53. Good stolen: Hàng bị đánh cắp

54. Goodwill: Uy tín

55. Increase in provision: Tăng dự phòng

56. Income tax: Thuế thu nhập

57. Indirect costs: Chi phí gián tiếp

58. Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử

59. Intangible assets: Tài sản vô hình

60. Invoice: Hóa đơn

61. Issue of shares: Phát hành cổ phần

62. Issued share capital: Vốn cổ phần phát hành

63. Journal entries: Bút toán nhật kí

64: Liabilities: Công nợ

65. Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn

66. Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính thanh khoản)

67. Machine hour method: Phương pháp giờ máy

68. Manufacturing account: Tài khoản sản xuất

69. Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn

70. Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán

71. Product cost: Giá thành sản phẩm

72. Production cost: Chi phí sản xuất

73. Profits: Lợi nhuận, lãi

74. Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận

75. Net profit: Lãi ròng

76. Profit and loss account: Tài khoản kết quả

77. Profitability: Khả năng sinh lời

78. Preference shares: Cổ phần ưu đãi

79. Commulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy

80. Preliminary expense: Chi phí khởi lập

Xem thêm tại: Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế


Địa chỉ: 43 Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 0944.555.000 & 0944.555.222

Email: sales@dichthuatabc.com

Website: www.dichthuatabc.com

Bài viết liên quan