Dịch thuật chuyên ngành vốn là một lĩnh vực đòi hỏi cao về am hiểu lĩnh vực chuyên môn. Dịch thuật chuyên ngành kế toán cũng không phải là ngoại lệ. Với mức độ phổ biến của chuyên ngành kế toán trên phạm vi toàn cầu, việc dịch thuật chuyên ngành kế toán là rất thông dụng. Do đó, dịch thuật viên muốn đảm nhận tốt việc dịch tài liệu lĩnh vực này thì cần nắm vững những thuật ngữ chuyên môn cơ bản nhất:
Nắm vững thuật nghĩ chuyên ngành kế toán là điều cần thiết
1. Break-even point: Điểm hòa vốn
2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
4.Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
5. Capital: Vốn
6. Authorized capital: vốn điều lệ
7. Called-up capital: Vốn đã gọi
8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư
9. Invested capital: Vốn đầu tư
10. Issued capital: Vốn phát hành
11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi
12. Working capital: Vốn lưu động
13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
14. Carriage: Chi phí vận chuyển
15. Cash book: Sổ tiền mặt
16. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
18. Closing stock: Tồn kho cuối kì
19. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
20. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
21. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
22. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
23. Consistency: Nguyên tắc nhất quán
24. Control accounts: Tài khoản kiểm tra
25: Conventions: Quy ước
26. Conversion costs: Chi phí chế biến
27. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
28. Cost object: Đối tượng tính giá thành
29. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
30. Credit balance: Số dư có
31. Credit note: Giấy báo có
32. Credit transfer: Lệnh chi
33. Current accounts: Tài khoản vãng lai
34. Current assets: Tài sản lưu động
35. Current liabilities: Nợ ngắn hạn
36. Current ratio: Hệ số lưu hoạt
37. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
38. Debit note: giấy báo nợ
39. Depreciation: Khấu hao
40. Discounts: Chiết khấu
41. Provision for discounts: Dự phòng triết khấu
42. Dishonored cheques: Séc bị từ chối
43. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
44. Equivalent units: Đơn vị tương đương
45. Dividends: Cổ tức
46. Expenses prepaid: Chi phí trả trước
47. Fixed assets: Tài sản cố định
48. General ledger: Sổ cái
49. General reserve: Quỹ dự trữ chung
50. Gross loss: Lỗ gộp
51. Gross Profit: Lãi gộp
52. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T
53. Good stolen: Hàng bị đánh cắp
54. Goodwill: Uy tín
55. Increase in provision: Tăng dự phòng
56. Income tax: Thuế thu nhập
57. Indirect costs: Chi phí gián tiếp
58. Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
59. Intangible assets: Tài sản vô hình
60. Invoice: Hóa đơn
61. Issue of shares: Phát hành cổ phần
62. Issued share capital: Vốn cổ phần phát hành
63. Journal entries: Bút toán nhật kí
64: Liabilities: Công nợ
65. Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
66. Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính thanh khoản)
67. Machine hour method: Phương pháp giờ máy
68. Manufacturing account: Tài khoản sản xuất
69. Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn
70. Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán
71. Product cost: Giá thành sản phẩm
72. Production cost: Chi phí sản xuất
73. Profits: Lợi nhuận, lãi
74. Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
75. Net profit: Lãi ròng
76. Profit and loss account: Tài khoản kết quả
77. Profitability: Khả năng sinh lời
78. Preference shares: Cổ phần ưu đãi
79. Commulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
80. Preliminary expense: Chi phí khởi lập