Tin tức dịch thuật

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành quản trị nhân lực

28
10/2015

Người đăng: Hoa Đỗ

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực là một mảng cực kì quan trọng trong mỗi công ty, tổ chức bởi không có sự thành công nào của tổ chức có thể thiếu được quy trình quản trị nhân lực. Do đó, nhu cầu dịch thuật về chuyên ngành quản trị nhân lực cũng khá phổ biến. Dưới đây là một vài thuật ngữ dịch thuật chuyên ngành quản trị nhân lực mà dịch thuật viên cần trang bị cho mình để nâng cao chất lượng bản dịch.

thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành quản trị nhân lực.jpg

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành quản trị nhân lực

1. 100% premium payment:

Trả lương 100%

2. Adjusting pay rates:

Điều chỉnh mức lương

3. Administrator carde/High rank carde:

Cán bộ quản trị cấp cao

4. Aggrieved employee:

Nhân viên bị ngược đãi

5. Air conflict:

Mâu thuẫn công khai

6. Allowances:

Trợ cấp

7. Annual leave:

Nghỉ phép thường niên

8. Application form:

Mẫu đơn ứng tuyển

9. Apprenticeship training:

Đào tạo học nghề

10. Appropriate status symbols:

Biểu tượng địa vị phù hợp

11. Assessment of employee potential:

Đánh giá tiềm năng nhân viên

12. Audio visual technique:

Kỹ thuật nghe nhìn

13. Award/reward/gratification/bonus:

Tiền thưởng

14. Benchmark job:

Công việc chuẩn để tính lương

15. Benefits:

Phúc lợi

16. Board interview/panel interview:

Phỏng vấn hội đồng

17. Bottom-up approach:

Phương pháp từ cấp dưới lên cấp trên

18. Bureaucratic:

Quan liêu, bàn giấy

19. Career employee:

Nhân viên biên chế

20. Cognitive ability test:

Trắc nghiệm khả năng nhận thức

21. Cognitive dissonance:

Cảm ứng lạc điệu

22. Collective agreement:

Thỏa ước tập thể

23. Collective bargaining:

Thương nghị tập thể

24. Compensation equity:

Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ

25. Conflict tolerance:

Chấp nhận mâu thuẫn

26. Contractual employee:

Nhân viên hợp đồng

27. Congenial co-workers:

Đồng nghiệp ăn ý

28. Corporate culture:

Văn hóa doanh nghiệp

29. Daily worker:

Nhân viên công nhật

30. Death in service compensation:

Bồi thường tử tuất

31. Demotion:

Giáng chức

32. Disciplinary action:

Thi hành kỉ luật

33. Early retirement:

Về hưu sớm

34. Emerson efficiency bonus payment:

Trả lương theo hiệu năng Emerson

35. Employee behavior:

Hành vi của nhân viên

36. Employee manual:

Cẩm nang nhân viên

37. Employee recording:

Nhân viên ghi chép trong nhật kí công tác

38. Employee referrals:

Nhờ nhân viên giới thiệu

39. Employment interview/In-depth interview:

Phỏng vấn sâu

40. Entry-level professionals:

Chuyên viên ở mức khởi điểm

41. Essay method:

Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật

42. Evaluation of application/review of application:

Xét đơn ứng tuyển

43. External equity:

Bình đẳng so với bên ngoài

44. Financial compensation:

Lương bổng đãi ngộ về tài chính

45. Financial management:

Quản trị tài chính

46. Floater employee:

Nhân viên theo mùa vụ, công nhân phụ động

47. Formal system:

Hệ thống chính thức

48. Former employees:

Cựu nhân viên

49. Grievance procedure:

Thủ tục giải quyết khiếu nại

50. Gross salary:

Lương gộp, lương trước thuế

51. Group appraisal:

Đánh giá nhóm

52. Group incentive plan/group incentive payment:

Trả lương theo nhóm

53. Hazard payment:

Tiền trợ cấp nguy hiểm

54. Holiday leave:

Nghỉ lễ có lương

55. Human resource department:

Phòng nhân sự

56. Human resource development:

Phát triển nguồn nhân lực

57. Immediate supervision:

Quản lý trực tiếp

58. In-basket training:

Đào tạo bàn giấy

59. Integrated human resource management:

Quản trị tài nguyên nhân sự tổng thể

60. Job expense:

Công tác phí

61. Job posting:

Niêm yết chỗ làm còn trống

62. Job pricing:

Ấn định mức trả lương

63. Labor agreement:

Thỏa ước lao động

64. Manpower inventory:

Hồ sơ nhân lực

65. Maternity leave:

Nghỉ chế độ thai sản

66. Medical benefits:

Trợ cấp y tế

67. Mixed interview:

Phỏng vấn tổng hợp

68. On-the-job training:

Đào tạo tại chỗ

69. One-on-one interview:

Phỏng vấn cá nhân

70. Organizational commitment:

Gắn bó với tổ chức

71. Paid absences:

Vắng mặt vẫn được trả tiền

72. Paid leave:

Nghỉ phép có lương

73. Pay followers:

Những người/công ty có mức lương thấp

74. Pay grades:

Ngạch/hạng lương

75. Pay ladder/pay scale:

Thang lương

76. Pay leaders:

Đứng đầu về trả lương cao

77. Pay ranges:

Bậc lương

78. Pay rate:

Mức lương

79. Pay roll/pay sheet:

Bảng lương

80. Pay-day:

Ngày phát lương

81. Ranking method:

Phương pháp xếp hạng

82. Salary advances:

Lương tạm ứng

83. Seniority:

Thâm niên

84. Sick leaves:

Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương

85. Social assistance:

Trợ cấp xã hội

86. Starting salary:

Lương khởi điểm

87. Straight piecework plan:

Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm

88. Time payment:

Trả lương theo thời gian

89. Travel benefits:

Trợ cấp đi lại

90. Vestibule training:

Trợ cấp xa nơi làm việc

 

Xem thêm: Dịch vụ dịch thuật chuyên ngành


Địa chỉ: 43 Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 0944.555.000 & 0944.555.222

Email: sales@dichthuatabc.com

Website: www.dichthuatabc.com

Bài viết liên quan